Vào đêm hôm qua, ESL đã chính thức cho ra mắt danh sách đầy đủ của tất cả các đội sẽ thi đấu tại ESL One: Road to Rio diễn ra sắp tới ở cuối tháng này, cùng với đó thì lịch thi đấu cũng đã được hoàn thiện cho tất cả các khu vực. Đây sẽ là event RMR đầu tiên trong 3 giải đấu tính điểm cho Major được tài trợ bởi Valve trong năm nay khi hai event còn lại sẽ được tổ chức vào mùa hè và mùa thu.
ESL One: Rio Major được hứa hẹn sẽ trở thành một trong những Major cạnh tranh nhất từ trước đến nay.
Giải đấu sẽ được tài trợ bởi Valve và tiến hành bởi ESL với tổng giải thưởng ở toàn bộ các khu vực là 255.000$, events sẽ bắt đầu vào ngày 22/4 ở hai khu vực đầu tiên là EU và NA, tiếp đó sẽ là lượt của CIS vào 30/4 và cuối cùng sẽ kết thúc ở khu vực Oceania và Asia vào 6/5. Đây cũng là giải đấu đầu tiên mà Valve sử dụng hệ thống RMR để tính điểm vòng loại cho Major, dưới đây sẽ danh sách chi tiết các khu vực cùng hệ thống tính điểm của Valve.
I. Danh sách vòng bảng cho ESL One: Road to Rio
Châu Âu
Ngày bắt đầu: April 22-May 17
Tiền thưởng: $115,000
Group A |
Group B |
Astralis |
mousesports |
fnatic |
G2 |
Vitality |
FaZe |
NiP |
North |
Dignitas |
GODSENT |
ENCE |
c0ntact |
Complexity |
Movistars Riders |
Heretics |
Copenhagen Flames |
Bắc Mỹ
Ngày bắt đầu: April 22-May 10
Tiền thưởng: $60,000
Group A |
Group B |
Evil Geniuses |
Liquid |
100 Thieves |
FURIA |
Gen.G |
MIBR |
Cloud9 |
Envy |
Orgless |
Bad News Bears |
Triumph |
Yeah |
CIS
Ngày bắt đầu: April 30-May 17
Tiền thưởng: $50,000
Group A |
Group B |
forZe |
Natus Vincere |
Spirit |
Virtus.Pro |
Gambit Youngsters |
Hard Legion |
Winstrike |
Espada |
Unique |
Synam |
Nemiga |
pro100 |
Châu Á
Ngày bắt đầu: May 6-10
Tiền thưởng: $10,000
Group A |
Group B |
ViCi |
Tyloo |
Lucid Dream |
Mazaalai |
TIGER |
Camel Riders |
Beyond |
D13 |
Nam Mỹ
Ngày bắt đầu: April 22-26
Tiền thưởng: $10,000
Round Robin
RED Canids
Isurus
BOOM
Tiebreaker winner
Oceania
Ngày bắt đầu: May 6-10
Tiền thưởng: $10,000
Round Robin
Renegades
Chiefs
ORDER
Ground Zero
2. Hệ thống điểm cho ESL One: Rio Major
StarLadder Major |
ESL One: Road to Rio |
RMR mùa hè |
RMR mùa thu |
1. 800 |
1. 1600 |
1. 2000 |
1. 2500 |
2. 600 |
2. 1500 |
2. 1875 |
2. 2344 |
3. 600 |
3. 1400 |
3. 1750 |
3. 2188 |
4. 600 |
4. 1300 |
4. 1625 |
4. 2031 |
5. 600 |
5. 1200 |
5. 1500 |
5. 1875 |
6. 600 |
6. 1100 |
6. 1375 |
6. 1719 |
7. 600 |
7. 1000 |
7. 1250 |
7. 1563 |
8. 600 |
8. 900 |
8. 1125 |
8. 1406 |
9. 300 |
9. 800 |
9. 1000 |
9. 1250 |
10. 300 |
10. 700 |
10. 875 |
10. 1094 |
11. 300 |
11. 600 |
11. 750 |
11. 938 |
12. 300 |
12. 500 |
12. 625 |
12.781 |
13. 300 |
13. 400 |
13. 500 |
13. 625 |
14. 300 |
14. 300 |
14. 375 |
14. 469 |
15. 300 |
15. 200 |
15. 250 |
15. 313 |
16. 300 |
16. 100 |
16. 125 |
16. 156 |