Cân bằng Hệ Tộc
Tiên Linh
- Tăng cường hồi máu và lá chắn: 35% ⇒ 25%
- Hồi máu theo sát thương gây ra: : 15% ⇒ 12%
Kỳ Quái
- SMCK cơ bản của người đá ( mốc 3): 60 ⇒ 65
- Sát thương kỹ năng của người đá (mốc 3): 250% SMPT ⇒ 240% SMPT
- Tỷ lệ máu cộng thêm theo vòng (mốc 3): 0.9/1/1.05/1.1/1.5x ⇒ 1/1.05/1.1/1.4/1.5x
- Tỷ lệ máu cộng thêm theo vòng (mốc 5): 0.65/0.85/1.2/1.45/1.55x ⇒ 0.7/0.9/1.25/1.6/1.75x
- Tỷ lệ máu cộng thêm theo vòng (mốc 7): 0.6/0.75/0.9/1.15/1.3x ⇒ 0.6/0.75/0.95/1.3/1.45x
- Sát thương kỹ năng của người đá (mốc 7): 340% SMPT ⇒ 375% SMPT
Băng Giá
- SMCK và SMPT cộng thêm: 16/35/50/80 ⇒ 16/35/50/90
- Sát thương chiến binh băng khi phát nổ: 600-800 ⇒ 500-700
Ong Mật
- Sát thương khi tấn công: 6/8/15% ⇒ 5/8/16%
- Sát thương khi bị tấn công: 3/4/10% ⇒ 3/4/8%
Chiến Binh
- Khuếch đại sát thương: 10/18/25% ⇒ 10/20/25%
- Hút máu toàn phần: 10/18/25% ⇒ 10/20/25%
Pháp Sư ( mốc 10)
- SMPT cộng thêm: 140% => 200%
Bánh Ngọt ( mốc 6)
- Máu cộng thêm: 50 => 100
Cân bằng Tướng
Tướng bậc 1
Seraphine
- Sát thương kỹ năng: 220/330/495% SMPT ⇒ 240/360/540% SMPT
Soraka
- Năng lượng: 20/60 ⇒ 10/50
Ziggs
- Sát thương kỹ năng: 200/300/450% SMPT ⇒ 190/290/435% SMPT
- Sát thương diện rộng: 100/150/225% SMPT ⇒ 95/145/215% SMPT
Tướng bậc 2
Akali
- Sát thương kỹ năng 1: 140% SMCK + 30/45/70% SMPT ⇒ 150% SMCK + 30/45/70% SMPT
- Sát thương kỹ năng 2: 12/18/27% SMPT ⇒ 13/20/30% SMPT
Nilah
- Sát thương kỹ năng: 360% SMCK ⇒ 360/360/380% SMCK
Syndra
- Sát thương kỹ năng: 220/330/495% SMPT ⇒ 230/345/520% SMPT
- Sát thương quả cầu phụ: 110/165/245% SMPT ⇒ 115/170/260% SMPT
Tướng bậc 3
Ezreal
- SMCK: 60 ⇒ 55
Hecarim
- Sát thương đánh lan: 140/140/145% SMCK ⇒ 125/125/130% SMCK
Jinx
- Sát thương khi kích hoạt kỹ năng: 100% SMCK + 16/24/36% SMPT ⇒ 110% SMCK + 16/24/36% SMPT
Katarina
- Sát thương kỹ năng: 175/260/420% SMPT ⇒ 165/245/395% SMPT
Veigar
- Sát thương kỹ năng: 240/330/450% SMPT ⇒ 240/330/475% SMPT
Ngộ Không
- Giáp và kháng phép cộng thêm: 40 ⇒ 45
Tướng bậc 4
Gwen
- Thay đổi cách thức lướt của Gwen: Cô sẽ lướt tới ô mà cô có thể gây sát thương lên nhiều mục tiêu nhất (vẫn ưu tiên mục tiêu hiện tại).
- Nếu có nhiều ô có thể gây sát thương lên nhiều mục tiêu nhất, Gwen sẽ lướt tới ô cách xa nhiều kẻ địch nhất.
- Nếu mục tiêu của Gwen nằm ngoài tầm lướt, cô sẽ lướt tới khoảng cách đủ để gây sát thương lên mục tiêu chính
- Sát thương kéo nhỏ: 45/70/210% SMPT ⇒ 40/60/180% SMPT
Tướng bậc 5
Briar
- Mới: Briar không còn ở trạng thái không thể ngăn cản khi đang hoá cuồng
Norra
- Năng lượng: 30/90 ⇒ 30/80
Morgana
- Ngưỡng máu gây sát thương chuẩn: 33% ⇒ 25%
Trang bị
Trang bị Hỗ trợ
Bùa Nguyệt Thạch
- Lá chắn: 60-360 => 55-325
-Trang bị Ánh Sáng
Diệt Khổng Lồ
- SMPT/SMCK: 40 ⇒ 50
- Khuếch đại sát thương: 40% ⇒ 50%
Giáp Vai Nguyệt Thần
- Giáp và kháng phép cộng thêm: 50 ⇒ 70
- Thời gian hiệu lực: 15 giây ⇒ 20 giây
Giáp Gai
- Máu cộng thêm: 8% ⇒ 15%
Áo Choàng Lửa
- Máu: 300 ⇒ 450
- Giáp: 20 ⇒ 40
Chuỳ Xuyên Pháp
- Khuếch đại sát thương: 40% ⇒ 50%
Bùa
- Mới: Gọi Hỗ Trợ (25 vàng, vòng 5): Nhận 1 kho đồ hỗ trợ
- Mới: Học Hành Chăm Chỉ (1 vàng, vòng 3-4): Nhận 2 kinh nghiệm cho mỗi loại bùa này mua được
- Bùa Cầu Khấn: Bị loại bỏ
- Gọi Xẻng Vàng: Bị loại bỏ
- Gọi Chảo Vàng: Bị loại bỏ
- Động Đất: Làm choáng mỗi 8 giây => mỗi 10 giây
- Sét Đánh: Quay trở lại
- Bão Thiên Thạch: Quay trở lại
Nâng Cấp
- Linh Hoạt: giờ sẽ cho máu một cách chính xác khi trên bàn đấu sân khách.
- Linh Hoạt - Máu mỗi ấn: 40 ⇒ 30
- Siêu Mã Lực (Lillia) - Sát thương cộng thêm: 240% ⇒ 260%
- Món Đồ Tăng Giá đã được mở trở lại.
- Cột Lửa (Shen) - Sát Thương Kỹ Năng theo thời gian: 40/60/95% SMPT ⇒ 45/70/110% SMPT
- Cận Vệ Hoàng Gia (Tiên Linh) - SMPT/SMCK Nữ Hoàng: 1,5% ⇒ 1%
- Nữ Hoàng Nhền Nhện (Elise) - Sát thương độc: 110% ⇒ 120%
- Mùa Đông Đã Đến Gần (Băng Giá) - Máu: 200 ⇒ 150
- Mùa Đông Đã Đến Gần (Băng Giá) - Tốc Độ Đánh: 20% ⇒ 15%
- Nắm Đấm Ma Thuật (Poppy) - Sát Thương Kỹ Năng: 75% ⇒ 80%
- Đòn Điện Giật (Blitzcrank) - Giãn cách sát thương: mỗi 4 giây ⇒ mỗi 5 giây
Mọi thông tin tham khảo vui lòng dẫn nguồn về website: 4Gamers.vn