Thời điểm ra mắt phiên bản 12.2
Liên Minh Huyền Thoại sẽ cập nhật phiên bản 12.2 vào Thứ 4 ngày 19/01/2022. Thời điểm game thủ Việt Nam được trải nghiệm những thay đổi này có thể sẽ muộn hơn một chút, thông thường là vào rạng sáng ngày thứ 5 tiếp theo.
Cùng bắt đầu với những thay đổi về tướng trong phiên bản này nhé!
Thay đổi về tướng
Tướng mới
Zeri
Vị tướng mới này sẽ chính thức đến với Liên Minh Huyền Thoại trong bản cập nhật tới đây. Thông tin chi tiết về cô nàng sẽ được chúng tôi cập nhật trong thời gian sớm nhất.
Cùng 4gamers tìm hiểu về tiểu sử, kỹ năng của Zeri TẠI ĐÂY nhé!
Tăng sức mạnh
Nocturne
Chỉ Số Cơ Bản
■ Máu theo cấp: 85 => 95
Q – Thanh Gươm Bóng Tối
■ Tỉ lệ SMCK: 75% => 85%
Volibear
■ SMCK theo cấp: 3 => 3.5
E – Gọi Bão
■ Thời gian hồi chiêu: 15 giây => 13 giây
Yasuo
Q – Bão Kiếm
■ Tỉ lệ SMCK: 100% => 105%
Yone
Q – Tử kiếm
■ Tỉ lệ SMCK: 100% => 105%
Veigar
Q – Điềm gở
■ Thời gian hồi chiêu: 7/6.5/6/5.5/5 => 6/5.5/5/4.5/4
■ Điểm cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt nhận được khi tiêu diệt Quái rừng và Lính to: 2 => 3
Tristana
Chỉ Số Cơ Bản
■ Máu: 559 => 560
■ Hồi máu: 3.75 => 4
Senna
Q – Bóng Tối Xuyên Thấu
■ Nội tại mới: Kẻ địch bị làm chậm 20% (+6%/100 SMPT)(+10%/100 SMCK cộng thêm) trong 2 giây
Samira
R – Hỏa Ngục Liên Xạ
■ Sát thương mỗi viên đạn: 0/10/20 (+50% SMCK) => 5/15/25 (+50% SMCK)
Giảm sức mạnh
Shen
Q – Công Kích Hoàng Hôn
■ Sát thương cộng thêm: 5/5.5/6/6.5/7% => 4/4.5/5/5.5/6% máu tối đa của mục tiêu
Talon
W – Ám Khí
■ Sát thương cộng thêm lên Quái rừng: 130% => 105%
Qiyana
Chỉ Số Cơ Bản
■ Hồi máu: 7.5 => 6
Q – Nguyên Tố Thịnh Nộ
■ Thời gian tàng hình khi ở trong vùng cỏ: 3.5 giây => 3 giây
Lulu
W – Biến Hóa
■ Thời gian hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây => 17/16/15/14/13 giây
Zed
R – Dấu Ấn Tử Thần
■ Sát thương cơ bản: 100% SMCK => 65% SMCK
Chỉnh sửa
Rengar
R – Khao Khát Săn Mồi
■ Nội tại mới: Rengar có thể nhảy vào mục tiêu khi ở trong trạng thái ngụy trang (vùng ngụy trang do Rồng Hóa Kỹ tạo ra, màn sương do E – Lời Nguyền Sương Đen
của Senna tạo ra,…)
Tahm Kench
Q – Roi Lưỡi
■ Làm chậm: 40% => 50%
E – Da Dày
■ Tỉ lệ sát thương nhận vào chuyển hóa thành máu xám: 45/50/55/60/65% => 15/25/35/45/55%, tăng thành 45/50/55/60/65% nếu có hai hoặc nhiều hơn kẻ địch có thể nhìn thấy ở gần.
■ Tỉ lệ máu xám chuyển hóa thành máu: 30-100% (tùy theo cấp độ) => 45-100% (tùy theo cấp độ)
R – Đánh Chén
■ Lá chắn: 400/500/600 (+100% SMPT) => 500/700/900 (+150% SMPT)
■ Khi sử dụng lên đồng minh: Tahm Kench bị làm chậm 30/20/10% => Tahm Kench được tăng 40% Tốc Độ Di Chuyển trong 3 giây
Janna
Chỉ số cơ bản
■ Tốc độ di chuyển: 315 => 330
■ SMCK: 46 => 52
■ SMCK theo cấp: 1.5 => 3
■ Tầm đánh: 550 => 500
Nội tại – Thuận Gió
■ Janna nhận thêm 8% tốc độ di chuyển => Janna nhận thêm 8% khi di chuyển đến tướng đồng minh
■ Loại bỏ: Janna không còn nhận thêm SMCK và W không còn gây thêm SMPT dựa vào tốc độ cộng thêm
Q – Gió Lốc
■ Năng lượng tiêu thụ: 60-140 => 60-100
■ Phạm vi: 1000-1750 => 1100-1760
■ Thời gian đến đích: 1.5s => 1.25s
W – Gió Tây
■ Phạm vi: 550 (Khoảng cách giữa phần cạnh của hai tướng) => 650 (Khoảng cách giữa trung tâm của hai tướng)
■ Thời gian làm chậm: 2 giây => 3 giây
■ Thời gian hồi chiêu: 8-6 giây => 12 giây
■ Sát thương: 55-175 => 70-190
■ Tốc độ di chuyển nội tại: 6-10% => 8-12%
E – Mắt Bão
■ Thời gian hồi chiêu: 16-12 giây => 15-9 giây
■ Thời gian vận chiêu: 0.75 giây => 1.25 giây
■ Lá chắn: 80-220 (+0.75 SMPT) => 80-200 (+0.65 SMPT)
■ Khống chế một tướng địch sẽ giảm thời gian hồi chiêu của Mắt Bão đi 20% => Giảm tốc độ di chuyển của một tướng địch sẽ tăng 20% khả năng hồi máu và lá chắn trong 5 giây
R – Gió Mùa
■ Tần suất hồi máu: 0.5 => 0.25. Tổng lượng hồi máu không đổi
Thay đổi về hệ thống
Tăng sức mạnh
Kiếm Tai Ương
Chỉ số cơ bản
■ Điểm hồi kỹ năng: 0 => 15
Nội tại – Kiếm Phép
■ Sát thương: 150% SMCK cơ bản + 40% SMPT => 75% SMCK cơ bản + 50% SMPT
■ Thời gian hồi nội tại: 2.5 giây => 1.5 giây
Công thức ghép
■ Thủy Kiếm + Linh Hồn Lạc Lõng + Gậy Bùng Nổ + 600 Vàng => Thủy Kiếm + Linh Hồn Lạc Lõng + Sách Quỷ + 550 Vàng (Tổng Vàng Không đổi)
Trượng Pha Lê Rylai
Chỉ số cơ bản
■ SMPT: 90 => 75
■ Máu: 350 => 400
Công thức ghép
■ Tổng Vàng: 3000 Vàng => 2600 Vàng
Giảm sức mạnh
Nhịp Độ Chết Người
Chỉ số cơ bản
■ Tốc độ đánh mỗi điểm cộng dồn: 13% => 10-15% (cận chiến), 7% => 5-9% (đánh xa)
Rồng Công Nghệ
Linh hồn rồng công nghệ
■ Sát thương: 25-75 => 25-50
Rồng Hóa Kỹ
Linh hồn rồng hóa kỹ
■ Thời gian trạng thái Thây Ma tồn tại: 4 giây => 3 giây
■ Máu cơ bản: 80% => 70%
■ Máu cộng thêm: 50% => 40%
Bản đồ rồng hóa kỹ:
■ Thời gian trở lại trạng thái Ngụy Trang: 1.5 giây => 2.5 giây
■ Ngụy Trang ngay khi bước vào vùng sương => Tuân theo thời gian trở lại trạng thái Ngụy Trang
■ Sát thương cộng thêm khi ở bên trong vùng sương: Tối đa 10% => Tối đa 12%
Trên đây là bản tổng hợp những cập nhật mới sẽ xuất hiện tại phiên bản 12.2. Chỉ còn ít ngày nữa để chuẩn bị, hãy tích lũy cho mình đủ kiến thức để tự tin chiến thắng mọi trận đấu nhé!
Xem thêm: Tổng hợp những lựa chọn dị xuất hiện LMHT chuyên nghiệp tuần đầu khởi tranh